脱产 tuōchǎn

Từ hán việt: 【thoát sản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脱产" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoát sản). Ý nghĩa là: thoát ly sản xuất. Ví dụ : - cán bộ thoát ly sản xuất. - học cách thoát ly sản xuất

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脱产 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脱产 khi là Động từ

thoát ly sản xuất

脱离直接生产,专门从事行政管理、党、团、工会等工作或者专门学习

Ví dụ:
  • - 脱产干部 tuōchǎngànbù

    - cán bộ thoát ly sản xuất

  • - 脱产学习 tuōchǎnxuéxí

    - học cách thoát ly sản xuất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脱产

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 广告 guǎnggào 产品 chǎnpǐn

    - Quảng cáo sản phẩm.

  • - 两个 liǎnggè 音叉 yīnchā 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Hai âm thoa đã tạo ra cộng hưởng.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - shì 莎士比亚 shāshìbǐyà 作品 zuòpǐn zhōng 比较 bǐjiào 少见 shǎojiàn de 中产阶级 zhōngchǎnjiējí 作品 zuòpǐn

    - Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.

  • - 饥饿 jīè 使 shǐ 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.

  • - 应该 yīnggāi 爱护 àihù 公共财产 gōnggòngcáichǎn

    - Cần phải bảo vệ của công.

  • - 财产目录 cáichǎnmùlù

    - Bản kê tài sản.

  • - 私有财产 sīyǒucáichǎn

    - tài sản thuộc sở hữu tư nhân.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 公共财产 gōnggòngcáichǎn 无论 wúlùn 大小 dàxiǎo dōu 应该 yīnggāi 爱惜 àixī

    - đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.

  • - 没收 mòshōu 敌伪 díwěi 财产 cáichǎn

    - tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.

  • - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • - 脱产干部 tuōchǎngànbù

    - cán bộ thoát ly sản xuất

  • - 脱产学习 tuōchǎnxuéxí

    - học cách thoát ly sản xuất

  • - 汽车 qìchē 生产 shēngchǎn 汽油 qìyóu 销售 xiāoshòu 存在 cúnzài 脱节 tuōjié

    - Cũng tồn tại sự mất kết nối giữa sản xuất ô tô và bán xăng.

  • - 脱泡 tuōpào shì 溶液 róngyè 纺丝 fǎngsī 生产 shēngchǎn zhōng de 一个 yígè 工序 gōngxù

    - Hút chân không là một quá trình trong sản xuất kéo sợi dung dịch.

  • - 他们 tāmen 无力 wúlì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng

    - Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脱产

Hình ảnh minh họa cho từ 脱产

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脱产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Thoát , Đoái
    • Nét bút:ノフ一一丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BCRU (月金口山)
    • Bảng mã:U+8131
    • Tần suất sử dụng:Rất cao