Đọc nhanh: 脚架子 (cước giá tử). Ý nghĩa là: mễ.
Ý nghĩa của 脚架子 khi là Danh từ
✪ mễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚架子
- 拿架子
- làm ra vẻ.
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 我 的 脚 被 钉子 扎 了 一下
- Chân tôi bị đinh đâm thủng.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 这座 房子 的 根脚 很 牢靠
- móng ngôi nhà này rất kiên cố.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 园艺 叉子 的 一个 尖齿 把 他 的 脚 扎 了
- "Một chiếc ngàm nhọn của cây cào vườn đã đâm vào chân anh ta."
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 旋搭起 一个 架子
- Dựng tạm một cái giá.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 书 啊 , 杂志 , 摆满 了 一 书架子
- Nào là sách, nào là tạp chí, bày kín cả kệ.
- 你 不能 摆 出 一副 家长 的 架子
- Anh không thể bày ra vẻ uy quyền của một người phụ huynh.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脚架子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脚架子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
架›
脚›