脑出血 nǎo chūxiě

Từ hán việt: 【não xuất huyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脑出血" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (não xuất huyết). Ý nghĩa là: Xuất huyết não, óc thừa máu.

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脑出血 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脑出血 khi là Danh từ

Xuất huyết não

脑出血(cerebral hemorrhage)是指非外伤性脑实质内血管破裂引起的出血,占全部脑卒中的20%~30%,急性期病死率为30%~40%。发生的原因主要与脑血管的病变有关,即与高血脂、糖尿病、高血压、血管的老化、吸烟等密切相关。脑出血的患者往往由于情绪激动、费劲用力时突然发病,早期死亡率很高,幸存者中多数留有不同程度的运动障碍、认知障碍、言语吞咽障碍等后遗症。

óc thừa máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑出血

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - bèi 诊断 zhěnduàn chū 患有 huànyǒu 血癌 xuèái

    - Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.

  • - 弗兰克 fúlánkè de 一处 yīchù 缝线 fèngxiàn 正在 zhèngzài 出血 chūxuè

    - Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.

  • - 脑血管病 nǎoxuèguǎnbìng

    - Tai biến mạch máu não.

  • - bié 脑袋 nǎodai 探出去 tànchūqù 危险 wēixiǎn

    - Đừng thò đầu ra ngoài, nguy hiểm!

  • - 血红蛋白 xuèhóngdànbái 尿 niào 尿液 niàoyè zhōng 出现 chūxiàn 血红蛋白 xuèhóngdànbái

    - Trong nước tiểu xuất hiện huyết cầu hồng cầu.

  • - 捕捞 bǔlāo 时流 shíliú 出来 chūlái de 血会 xuèhuì 引来 yǐnlái 成百上千 chéngbǎishàngqiān de 鲨鱼 shāyú

    - Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.

  • - 老人家 lǎorénjiā 热心肠 rèxīncháng 街坊四邻 jiēfāngsìlín 有个 yǒugè 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de shì dōu 出面 chūmiàn 调停 tiáotíng

    - cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.

  • - yòu shàng 腹腔 fùqiāng yǒu 内出血 nèichūxuè

    - Bị chảy máu ở góc phần tư phía trên bên phải.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu de 绷带 bēngdài shàng 渗出 shènchū le xuè

    - máu thấm qua băng buộc vết thương.

  • - 鲜血 xiānxuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Máu tươi không ngừng trào ra.

  • - 这个 zhègè 主意 zhǔyi zài 脑海中 nǎohǎizhōng 蹦出来 bèngchūlai

    - Ý tưởng này bật ra trong đầu tôi.

  • - 刀割 dāogē zhōng le de 脖子 bózi xuè 不断 bùduàn 涌出来 yǒngchūlái

    - Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.

  • - de 脑子里 nǎozilǐ 蹦出来 bèngchūlai zhè 想法 xiǎngfǎ

    - Trong đầu tôi bật ra suy nghĩ này.

  • - 血水 xuèshuǐ 渗出 shènchū 淋漓 línlí

    - Máu chảy ra đầm đìa.

  • - 说明 shuōmíng 脑死亡 nǎosǐwáng qián 肺部 fèibù 有水 yǒushuǐ 排出 páichū

    - Cho biết sự trục xuất vật chất trước khi chết não.

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 性高潮 xìnggāocháo 一样 yīyàng 脑内会 nǎonèihuì 释出 shìchū 内啡肽 nèifēitài

    - Endorphin có thể so sánh với cực khoái.

  • - 伤口 shāngkǒu 渗出 shènchū le 一些 yīxiē xuè

    - Vết thương rỉ ra một ít máu.

  • - 脑干 nǎogàn 开始 kāishǐ 出血 chūxuè

    - Anh ấy đang xuất huyết vào thân não

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脑出血

Hình ảnh minh họa cho từ 脑出血

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脑出血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao