Đọc nhanh: 松脆的 (tùng thúy đích). Ý nghĩa là: xốp xáp.
Ý nghĩa của 松脆的 khi là Tính từ
✪ xốp xáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松脆的
- 是 纯 松木 颗粒状 的 木屑
- Viên nén mùn cưa nguyên chất.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 葱郁 的 松树 林
- rừng thông xanh um.
- 他 感到 好像 跑 了 一个 马拉松 似的
- Anh cảm thấy như thể mình vừa chạy marathon.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 安静 的 傍晚 让 人 放松
- Chiều tối yên tĩnh thật thư giãn.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 黎明 的 时刻 让 人 放松
- Thời khắc bình minh khiến người ta cảm thấy thư giãn.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 苍劲 的 古松
- cây thông già cao vút
- 苍老 遒劲 的 古松
- cây thông già vững chãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 松脆的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松脆的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm松›
的›
脆›