Đọc nhanh: 可见度 (khả kiến độ). Ý nghĩa là: tầm nhìn; tính rõ ràng; tính rõ rệt; tính minh bạch.
Ý nghĩa của 可见度 khi là Danh từ
✪ tầm nhìn; tính rõ ràng; tính rõ rệt; tính minh bạch
物体能被看见的清晰程度可见度的大小主要决定于光线的强弱及介质传播光线的能力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可见度
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 星星 在 夜晚 是 可见 的
- Những ngôi sao thấy rõ vào ban đêm.
- 他 的 态度 和蔼可亲
- Thái độ của anh ấy rất hòa nhã.
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 谷底 可见 那 深渊
- Có thể thấy vực nước sâu đó ở đáy thung lũng.
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 粲然 可见
- minh bạch trong sáng
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 常常 熬夜 , 过度 学习 与 工作 可以 产生 错觉
- Thường xuyên thức khuya, học tập và làm việc quá sức có thể sinh ra ảo giác
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 微微 的 脚步声 可以 听见
- Có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ.
- 别看 他俩 住 对门 , 平常 可 很少 见面
- mặc dù hai anh ấy ở đối diện nhau, nhưng thường ngày rất ít gặp nhau.
- 夏天 到 了 , 大热天 , 我们 常常 可以 看见 狗 总是 在 吐舌头
- Mùa hè đến rồi, vào những ngày nắng nóng, chúng ta thường có thể thấy những chú chó thè lưỡi.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 随处可见 的 花
- Hoa có thể thấy ở khắp mọi nơi.
- 他 脸上 的 担忧 是 可见 的
- Nỗi lo trên mặt anh ấy rất rõ ràng.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 可见度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 可见度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
度›
见›