Đọc nhanh: 胡瓜 (hồ qua). Ý nghĩa là: quả dưa chuột.
Ý nghĩa của 胡瓜 khi là Danh từ
✪ quả dưa chuột
cucumber
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡瓜
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 胡诌 一气
- bịa chuyện
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 拿 胡琴 来 对 对 弦
- so dây đàn nhị.
- 姐姐 喜欢 弹奏 胡琴
- Chị gái thích chơi đàn hồ.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 把 瓜子皮 儿 胡噜 到 簸箕 里
- gom vỏ hạt dưa bỏ vào sọt rác.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胡瓜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胡瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓜›
胡›