guā

Từ hán việt: 【cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cô). Ý nghĩa là: gua-ni-đin (hoá học). Ví dụ : - Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gua-ni-đin (hoá học)

有机化合物,化学式CH5 N3 无色晶体,容易潮解用来制磺胺类药物和染料等 (英guanidine)

Ví dụ:
  • - zài 服用 fúyòng guā 氯喹 lǜkuí

    - Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài 服用 fúyòng guā 氯喹 lǜkuí

    - Anh ấy đang dùng proguanil và chloroquine.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胍

Hình ảnh minh họa cho từ 胍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノフ一一ノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHVO (月竹女人)
    • Bảng mã:U+80CD
    • Tần suất sử dụng:Thấp