guā

Từ hán việt: 【quát.hộc.cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát.hộc.cốc). Ý nghĩa là: quạ; con quạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quạ; con quạ

见〖老鸹〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老鸹 lǎoguā 叫声 jiàoshēng 有点 yǒudiǎn chǎo

    - Tiếng kêu của con quạ hơi ồn ào.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸹

Hình ảnh minh họa cho từ 鸹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā , Hú
    • Âm hán việt: Cốc , Hộc , Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHRPY (重竹口心卜)
    • Bảng mã:U+9E39
    • Tần suất sử dụng:Thấp