Đọc nhanh: 背过脸儿 (bội quá kiểm nhi). Ý nghĩa là: sấp cật.
Ý nghĩa của 背过脸儿 khi là Động từ
✪ sấp cật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背过脸儿
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 小猫 看到 食物 颠儿 过去
- Mèo con thấy đồ ăn chạy qua.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 团团 的 小脸儿
- gương mặt tròn trịa
- 儿女情长 ( 多指 过分 看重 爱情 )
- tình yêu nam nữ đằm thắm.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 他 脸上 阴沉沉 的 , 一点儿 笑容 也 没有
- sắc mặt anh ấy u ám, một nụ cười cũng không có.
- 这 孩子 没有 出过 花儿
- Đứa bé này chưa từng bị đậu mùa.
- 圆 脸盘儿
- khuôn mặt tròn.
- 大 脸盘儿
- khuôn mặt to.
- 经过 失败 , 他 的 脸色 黯然
- Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.
- 他 弄脏 鞋 脸儿
- Anh ấy làm bẩn mặt giày.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 她 背 过身 不理 我
- Cô ấy quay lưng không thèm quan tâm tôi.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 人家 过去 对 咱有 过 好儿 , 咱 不能 忘 了
- ơn của mọi người đối với chúng tôi, chúng tôi không thể quên.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 圆滚滚 的 脸蛋儿
- gương mặt tròn xoe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背过脸儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背过脸儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
背›
脸›
过›