Từ hán việt: 【hật.bị.hất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hật.bị.hất). Ý nghĩa là: Hất (thường dùng làm tên người); hất. Ví dụ : - 。 Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Hất (thường dùng làm tên người); hất

多用于人名

Ví dụ:
  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肸

Hình ảnh minh họa cho từ 肸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ