Đọc nhanh: 股东大会 (cổ đông đại hội). Ý nghĩa là: Đại hội cổ đông.
Ý nghĩa của 股东大会 khi là Danh từ
✪ Đại hội cổ đông
企业一切重大的人事任免和重大的经营决策一般都得股东大会认可和批准方才有效。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股东大会
- 敦请 先生 与会 共商 大事
- thành thực xin mời ngài và hội cùng thương lượng chuyện lớn.
- 大量 的 蒜 会 增添 滋味
- Nhiều tỏi sẽ tăng thêm hương vị.
- 大江 滚滚 东 去
- dòng sông cuồn cuộn chảy về đông.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 石油 大会战
- trận hội chiến lớn về dầu mỏ
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 人民大会堂
- đại lễ đường nhân dân
- 我们 会 平均分配 这个 东西
- Chúng tôi sẽ chia đều cái này.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 青菜 水分 大 , 一放 就 会 亏秤
- rau xanh tích nước nhiều, khi cân phải trừ hao.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 北京 奥运会 主 会馆 的 造型 像 一个 巨大 的 鸟巢
- Sảnh chính của Thế vận hội Bắc Kinh có hình dạng như một tổ chim khổng lồ.
- 那些 股东 被 召集 去 叁加 股东大会
- Những cổ đông đó đã được triệu tập để tham gia Đại hội cổ đông.
- 我 只是 大 股东
- Tôi chỉ là cổ đông lớn.
- 我们 是 大 股东
- Chúng tôi là cổ đông lớn.
- 公司 将 于 本月 开 股东会
- Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.
- 90 的 股东 出席 了 会议
- 90% cổ đông tham dự hội nghị.
- 大学 教会 我 许多 东西
- Đại học đã dạy tôi nhiều điều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 股东大会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 股东大会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
会›
大›
股›