Đọc nhanh: 肝素 (can tố). Ý nghĩa là: hê-pa-rin; heparin; herapin.
Ý nghĩa của 肝素 khi là Danh từ
✪ hê-pa-rin; heparin; herapin
人或高等动物体内阻止血液凝固的物质,肝脏内含量最多,肺、肾、肠等也有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 得 了 肝癌
- Anh ta bị mắc bệnh ung thư gan.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›
肝›