Đọc nhanh: 肝硬变 (can ngạnh biến). Ý nghĩa là: xơ gan; bệnh xơ gan.
Ý nghĩa của 肝硬变 khi là Danh từ
✪ xơ gan; bệnh xơ gan
一种慢性病,有营养不良、酒精中毒等引起肝的病变伴随症状有食欲不振,消瘦,右上腹部胀痛,肝脏硬化,脾肿大等又名"肝硬化"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肝硬变
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 他 非常 硬 , 不肯 妥协
- Anh ấy rất kiên quyết, không chịu nhượng bộ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 松木 是 软木 , 柚木 是 硬木
- 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 硬汉子
- con người kiên cường (thường chỉ nam giới).
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 这是 肝癌 呀
- Đây là ung thư gan.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 如果 你 得 了 肝硬化
- Nếu bạn bị xơ gan
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肝硬变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肝硬变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
硬›
肝›