Đọc nhanh: 职业女裙套装 (chức nghiệp nữ quần sáo trang). Ý nghĩa là: váy công sở nữ.
Ý nghĩa của 职业女裙套装 khi là Danh từ
✪ váy công sở nữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 职业女裙套装
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 职业 剧团
- đoàn kịch chuyên nghiệp
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 女 套衫
- áo chui đầu của nữ
- 这门 课程 着重 职业培训
- Khóa học này tập trung vào đào tạo nghề.
- 她 身着 一身 米色 套装
- Cô ấy đang mặc một bộ đồ màu be.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 女孩 应该 喜欢 穿 裙子 吧 ?
- Con gái chắc là thích mặc váy chứ?
- 我 爸爸 是 个 职业 军人
- Bố tớ là một quân nhân chuyên nghiệp.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 这个 演员 演得 很 职业
- Diễn viên này diễn rất chuyên nghiệp.
- 我 追求 更 高 的 职业 成就
- Tôi theo đuỏi thành tựu nghề nghiệp cao hơn.
- 女性 的 就业机会 越来越 多
- Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.
- 我辞 过 两次 职 现在 失业 了
- Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 职业女裙套装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 职业女裙套装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
套›
女›
职›
装›
裙›