liáo

Từ hán việt: 【liêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liêu). Ý nghĩa là: quan lại, quan lại cùng một chỗ. Ví dụ : - 。 quan liêu.. - 。 đồng liêu.. - 。 liêu thuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan lại

官吏

Ví dụ:
  • - 官僚 guānliáo

    - quan liêu.

quan lại cùng một chỗ

同一官署的官吏

Ví dụ:
  • - 同僚 tóngliáo

    - đồng liêu.

  • - 僚属 liáoshǔ

    - liêu thuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiàng 官僚主义 guānliáozhǔyì 开火 kāihuǒ

    - đả kích chủ nghĩa quan liêu.

  • - 官僚 guānliáo 买办 mǎibàn 资产阶级 zīchǎnjiējí

    - tư sản mại bản quan liêu.

  • - 官僚 guānliáo

    - quan liêu.

  • - shuǎ 官僚 guānliáo

    - chơi trò quan liêu; giở trò quan liêu

  • - 官僚习气 guānliáoxíqì

    - tệ quan liêu; thói quan liêu; bệnh quan liêu.

  • - 反对 fǎnduì 官僚作风 guānliáozuòfēng

    - phản đối tác phong quan liêu

  • - 同僚 tóngliáo

    - đồng liêu.

  • - 同事 tóngshì 同行 tóngháng 职员 zhíyuán huò 学院 xuéyuàn 教工 jiàogōng de 同僚 tóngliáo 之一 zhīyī 同事 tóngshì

    - Đồng nghiệp là một người đồng nghiệp, nhân viên hoặc đồng nghiệp của giảng viên trong một trường học.

  • - 僚属 liáoshǔ

    - liêu thuộc.

  • - 官僚主义 guānliáozhǔyì shì 违法乱纪 wéifǎluànjì 现象 xiànxiàng de 温床 wēnchuáng

    - chủ nghĩa quan liêu là môi trường thích hợp cho những hiện tượng vi phạm pháp luật, làm loạn kỉ cương.

  • - shì 公司 gōngsī de 僚佐 liáozuǒ

    - Anh ấy là phụ tá của công ty.

  • - de 僚佐 liáozuǒ 非常 fēicháng yǒu 能力 nénglì

    - Phụ tá của cô ấy rất có năng lực.

  • Xem thêm 7 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僚

Hình ảnh minh họa cho từ 僚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Liáo
    • Âm hán việt: Liêu
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶丶ノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKCF (人大金火)
    • Bảng mã:U+50DA
    • Tần suất sử dụng:Cao