Đọc nhanh: 耶弗他 (gia phất tha). Ý nghĩa là: Jephthah (tiếng Do Thái: Yiftach) con trai của Gilead, Các quan xét 11-foll..
Ý nghĩa của 耶弗他 khi là Danh từ
✪ Jephthah (tiếng Do Thái: Yiftach) con trai của Gilead, Các quan xét 11-foll.
Jephthah (Hebrew: Yiftach) son of Gilead, Judges 11-foll.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耶弗他
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 他 是 侗族 人
- Anh ta là người dân tộc Đồng.
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 但 弗兰兹 和 他 的 手下
- Nhưng Franz và người của anh ta
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 她 找 他 参加 千禧年 最 盛大 的 晚会 耶
- Cô mời anh ta đến bữa tiệc lớn nhất của thiên niên kỷ.
- 他 还 在 弗罗 里 达州
- Anh ấy vẫn ở Florida.
- 他会 同意 不成 耶 ?
- Anh ấy sẽ đồng ý sao?
- 耶稣 对 佣人 说 : 往缸 里 倒 满水 。 他们 便 把 缸 灌满 了 水
- Chúa Jesus nói với người hầu: "Hãy đổ nước vào cái bể." Họ sau đó đổ đầy nước vào cái bể.
- 他弗愿 去 那里
- Anh ấy không muốn đến đó.
- 因为 他们 想 亲身 感受 当年 耶稣 所 感受 的
- Bởi vì họ muốn tự mình cảm nhận những gì Chúa Giê-xu đã trải qua
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 耶稣基督 觉得 痛苦 和 疑惑 的 时候 你 在 他 身边 吗
- Bạn có ở đó khi Chúa Giê Su Ky Tô có khoảnh khắc nghi ngờ và đau đớn không?
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耶弗他
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耶弗他 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
弗›
耶›