Đọc nhanh: 耳刮子 (nhĩ quát tử). Ý nghĩa là: tát tai; bạt tai.
Ý nghĩa của 耳刮子 khi là Danh từ
✪ tát tai; bạt tai
耳光
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳刮子
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 他 不过 是 个 孩子 耳
- Em ấy chỉ là một đứa trẻ mà thôi.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 死者 的 孩子 中有 谁 植入 过 人工 耳蜗 吗
- Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耳刮子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耳刮子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
子›
耳›