Đọc nhanh: 耍猴 (sá hầu). Ý nghĩa là: để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật, để làm cho niềm vui của ai đó, để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ. Ví dụ : - 耍猴儿。 trêu chọc khỉ.
Ý nghĩa của 耍猴 khi là Động từ
✪ để có được một con khỉ để thực hiện các thủ thuật
to get a monkey to perform tricks
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
✪ để làm cho niềm vui của ai đó
to make fun of sb
✪ để đưa vào một buổi biểu diễn khỉ
to put on a monkey show
✪ trêu chọc
to tease
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍猴
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 动物园 里 有 很多 猴儿
- Trong vườn thú có rất nhiều khỉ.
- 这 孩子 多猴 啊
- Đứa bé này thật lanh lợi!
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 猕猴 恋群
- bầy khỉ.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 我 的 猴 不 爱 这种 鱼子酱
- Con khỉ của tôi ghét trứng cá muối này.
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 毛毛躁躁 、 坐立不安 , 活像 沐猴而冠
- Anh ta hấp ta hấp tấp , giống như một con khỉ.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 孩子 们 在 坝上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 耍猴儿
- trêu chọc khỉ.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍猴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍猴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猴›
耍›