Đọc nhanh: 耍废 (sá phế). Ý nghĩa là: (Tw) (tiếng lóng) để trôi qua thời gian một cách vu vơ, để thư giãn, đi chơi.
Ý nghĩa của 耍废 khi là Danh từ
✪ (Tw) (tiếng lóng) để trôi qua thời gian một cách vu vơ
(Tw) (slang) to pass time idly
✪ để thư giãn
to chill
✪ đi chơi
to hang out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍废
- 阿弟 玩耍 很 开心
- Em trai chơi rất vui.
- 别 动不动 就 耍 痞 呀
- Đừng có lúc nào cũng quậy.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
- 孩子 在 公园 里 戏耍
- Trẻ em đang chơi trong công viên.
- 耍把戏
- làm trò
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 耍贫嘴
- huyên thuyên pha trò.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 孩子 们 在 溪边 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi bên bờ suối.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 他 动不动 就 耍脾气
- Anh ấy hơi tí là dỗi.
- 孩子 们 在 坝上 玩耍
- Bọn trẻ đang chơi đùa trên bãi bằng.
- 孩子 们 今天 没有 心思 玩耍
- Hôm nay bọn trẻ không có tâm trạng chơi đùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
耍›