dié

Từ hán việt: 【điệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt). Ý nghĩa là: thượng thọ; người già trên 70 tuổi; người già. Ví dụ : - tuổi thượng thọ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thượng thọ; người già trên 70 tuổi; người già

七八十岁的年纪,泛指老年

Ví dụ:
  • - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 耄耋之年 màodiézhīnián

    - tuổi thượng thọ

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耋

Hình ảnh minh họa cho từ 耋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lão 老 (+8 nét)
    • Pinyin: Dié , Diè
    • Âm hán việt: Điệt
    • Nét bút:一丨一ノノフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JPMIG (十心一戈土)
    • Bảng mã:U+800B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp