dié

Từ hán việt: 【điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệp). Ý nghĩa là: điệp; chồng; chất; chồng chất; trùng điệp; trùng nhau, gấp; xếp (quần áo, giấy), họ Điệp. Ví dụ : - 。 Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.. - 。 Công nhân đang xếp gạch.. - 。 Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

điệp; chồng; chất; chồng chất; trùng điệp; trùng nhau

一层加上一层;重复

Ví dụ:
  • - 书本 shūběn 叠起来 diéqǐlai fàng 桌上 zhuōshàng

    - Sách được xếp chồng lên đặt trên bàn.

  • - 工人 gōngrén dié 砖块 zhuānkuài

    - Công nhân đang xếp gạch.

  • - 音乐家 yīnyuèjiā dié 旋律 xuánlǜ

    - Nhạc sĩ sắp xếp giai điệu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gấp; xếp (quần áo, giấy)

折叠 (衣被、纸张等)

Ví dụ:
  • - 叠好 diéhǎo 衣服 yīfú 放进 fàngjìn 衣柜 yīguì

    - Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.

  • - 被子 bèizi dié 整齐 zhěngqí xiē

    - Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Điệp

Ví dụ:
  • - xìng dié

    - Cô ấy họ Điệp.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

xấp; đống; lô; chồng

堆积成的东西

Ví dụ:
  • - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • - 那叠 nàdié 报纸 bàozhǐ fàng 桌上 zhuōshàng le

    - Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • - 打叠 dǎdié 精神 jīngshén ( 打起精神 dǎqǐjīngshén )

    - chuẩn bị tinh thần

  • - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 衣服 yīfú 重叠 chóngdié zài 椅子 yǐzi shàng

    - Quần áo được xếp chồng trên ghế.

  • - 熟练地 shúliàndì 折叠 zhédié le 床单 chuángdān

    - Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 被子 bèizi dié 整齐 zhěngqí xiē

    - Gấp chăn cho ngay ngắn hơn.

  • - 那叠 nàdié 报纸 bàozhǐ fàng 桌上 zhuōshàng le

    - Chồng báo đó được đặt ở trên bàn.

  • - 层层叠叠 céngcéngdiédié de 雪峰 xuěfēng

    - đỉnh núi tuyết trùng trùng điệp điệp

  • - 层峦叠翠 céngluándiécuì

    - núi non trập trùng; non xanh trùng điệp.

  • - 层峦叠嶂 céngluándiézhàng

    - núi non trùng điệp

  • - 冈峦 gāngluán 层叠 céngdié

    - núi đồi trùng điệp

  • - 叠好 diéhǎo 衣服 yīfú 放进 fàngjìn 衣柜 yīguì

    - Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.

  • - 被褥 bèirù 折叠 zhédié 整整齐齐 zhěngzhěngqíqí

    - xếp chăn mền ngay ngắn.

  • - 工人 gōngrén dié 砖块 zhuānkuài

    - Công nhân đang xếp gạch.

  • - 拿出 náchū 一件 yījiàn dié hěn 板正 bǎnzhèng de 衣服 yīfú

    - anh ấy lấy ra chiếc áo xếp rất ngay ngắn

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 一叠 yīdié 稿纸 gǎozhǐ

    - Trên bàn có đặt một xấp giấy viết bản thảo.

  • - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叠

Hình ảnh minh họa cho từ 叠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:フ丶フ丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EEEM (水水水一)
    • Bảng mã:U+53E0
    • Tần suất sử dụng:Cao