Đọc nhanh: 老神在在 (lão thần tại tại). Ý nghĩa là: Tiếng Đài Loan, POJ [Lāu-sîn-tsāi-tsāi], điềm tĩnh, không bị xáo trộn.
Ý nghĩa của 老神在在 khi là Thành ngữ
✪ Tiếng Đài Loan, POJ [Lāu-sîn-tsāi-tsāi]
(Taiwanese, POJ pr. [lāu-sîn-tsāi-tsāi])
✪ điềm tĩnh
calm
✪ không bị xáo trộn
unperturbed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老神在在
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 老婆 正在 厨房 做饭
- Vợ đang nấu ăn trong bếp.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 这老 嬉皮 不仅 是 在 嫌 我 胖 啊
- Tôi biết tên hippie già này không chỉ gọi tôi là béo.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 老师 正在 安抚 学生
- Giáo viên đang an ủi học sinh.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 我 的 老家 在 兴安省
- Quê của tôi ở tỉnh Hưng Yên.
- 她 在 家中 安详 地 终老
- Cô ấy qua đời thanh thản tại nhà.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 闲来无事 把 网上 , 忽然 老板 在 身边
- Đang online không có việc gì, đột nhiên có sếp ở bên cạnh.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 老人 在 树下 纳闲
- Người già thư thái dưới gốc cây.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 老师 正在 听取 班干部 的 汇报
- Cô giáo đang nghe lớp trưởng báo cáo.
- 老师 把 答案 写 在 黑板 上
- Giáo viên viết câu trả lời lên bảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老神在在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老神在在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
神›
老›