Đọc nhanh: 老三色 (lão tam sắc). Ý nghĩa là: ba màu trơn được sử dụng cho quần áo ở CHND Trung Hoa trong những năm 1960: đen, xám và xanh lam.
Ý nghĩa của 老三色 khi là Danh từ
✪ ba màu trơn được sử dụng cho quần áo ở CHND Trung Hoa trong những năm 1960: đen, xám và xanh lam
the three plain colors used for clothing in the PRC in the 1960s: black, gray and blue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老三色
- 老虎 身上 有 黑色 斑纹
- Trên thân con hổ có vằn đen.
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 老 田 走南闯北 几十年 与 形 形色 的 人 都 打过 交道
- Lão Thiên đã đi khắp miền bắc và nam trong nhiều thập kỷ và đã tiếp xúc với đủ loại người.
- 这幅 画 由 三种 颜色 构成
- Bức tranh này do 3 màu sắc tạo nên.
- 老人 脸上 露出 踌躇 的 神色
- Trên mặt ông già có vẻ do dự.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老三色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老三色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
老›
色›