Đọc nhanh: 老三篇 (lão tam thiên). Ý nghĩa là: Lao San Pian, ba bài luận ngắn do Mao Trạch Đông viết trước khi CHND Trung Hoa được thành lập.
Ý nghĩa của 老三篇 khi là Danh từ
✪ Lao San Pian, ba bài luận ngắn do Mao Trạch Đông viết trước khi CHND Trung Hoa được thành lập
Lao San Pian, three short essays written by Mao Zedong before the PRC was established
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老三篇
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 这篇 稿子 更易 过 两三次
- bản thảo này đã thay đổi hai ba lần rồi.
- 三朝元老
- nguyên lão tam triều
- 老人 再三 请求 帮助
- Ông già liên tục yêu cầu giúp đỡ.
- 孩子 们 向 老师 鞠 了 三个 躬
- Bọn trẻ cúi chào thầy ba lần.
- 这篇 论文 有 三个 错
- Bài luận này có ba lỗi sai.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 叔 常常 被 戏称 为 老三
- Chú thường được gọi đùa là lão tam.
- 他 大排行 是 老三
- theo thứ tự vai vế anh ấy là người thứ ba.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 连老带 小 一共 去 了 二十三个
- cả già lẫn trẻ cả thảy hai mươi ba người.
- 你老 是 丢三落四 的
- Cậu ấy lúc nào cũng quên trước quên sau.
- 他 用 三年 时间 完成 了 一部 长篇
- Anh ấy phải mất ba năm để hoàn thành cuốn tiểu thuyết.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
- 老李 吓 得 一连 退 了 三步
- Lão Li sợ hãi lùi lại ba bước.
- 老师 会 讲解 这 篇文章
- Giáo viên sẽ giải thích bài viết này.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老三篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老三篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
篇›
老›