翼翼 yìyì

Từ hán việt: 【dực dực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翼翼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dực dực). Ý nghĩa là: cẩn thận; nghiêm túc, quy củ; chặt chẽ, thịnh vượng; đông đúc. Ví dụ : - cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翼翼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 翼翼 khi là Tính từ

cẩn thận; nghiêm túc

严肃谨慎

Ví dụ:
  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý

quy củ; chặt chẽ

严整有秩序

thịnh vượng; đông đúc

繁盛;众多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翼翼

  • - 不翼 bùyì 不飞 bùfēi

    - không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất

  • - 好消息 hǎoxiāoxi 不翼而飞 bùyìérfēi

    - Tin xấu lan ra nhanh chóng.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 跨过 kuàguò 碎玻璃 suìbōlí

    - Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.

  • - 举翼 jǔyì 击水 jīshuǐ

    - vỗ lên mặt nước cất cánh.

  • - 生气 shēngqì shí 鼻翼 bíyì 通红 tònghóng

    - Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.

  • - yóu 左翼 zuǒyì 进攻 jìngōng

    - tiến công từ bên trái

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 哺着 bǔzhe 食物 shíwù

    - Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 鼓翼 gǔyì 飞翔 fēixiáng

    - Con chim nhỏ vỗ cánh bay.

  • - 我们 wǒmen cái 不要 búyào wán 滑翔翼 huáxiángyì

    - Chúng tôi không bị treo.

  • - 乘著常作 chéngzhùchángzuò 滑翔翼 huáxiángyì 鸟瞰 niǎokàn 大地 dàdì 阡陌 qiānmò 纵横 zònghéng 历历在目 lìlìzàimù

    - Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 她切 tāqiè 蛋糕 dàngāo 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - Cô ấy cắt bánh ngọt rất cẩn thận.

  • - 尽管 jǐnguǎn 恐龙 kǒnglóng 生存 shēngcún de 时代 shídài 相同 xiāngtóng 但翼龙 dànyìlóng bìng 不是 búshì 恐龙 kǒnglóng

    - Mặc dù có cùng thời đại với khủng long, nhưng pterosaurs không phải là khủng long.

  • - niǎo de 两翼 liǎngyì

    - hai cánh chim.

  • - 机翼 jīyì shì 飞机 fēijī de 重要 zhòngyào 部件 bùjiàn

    - Cánh máy bay là bộ phận quan trọng của máy bay.

  • - 老师 lǎoshī shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Dực là thầy của tôi.

  • - 翼宿 yìsù 位于 wèiyú 南方 nánfāng

    - Sao Dực nằm ở phía Nam.

  • - 小鸟 xiǎoniǎo 努力 nǔlì 奋翼 fènyì fēi

    - Con chim nhỏ cố gắng bay lên.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì

    - cẩn thận dè dặt; cẩn thận từng li từng tý

  • - zhè 两只 liǎngzhǐ dōu shì 中等 zhōngděng 大小 dàxiǎo de 昆虫 kūnchóng 翼幅 yìfú 大约 dàyuē wèi 厘米 límǐ

    - cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翼翼

Hình ảnh minh họa cho từ 翼翼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翼翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dực
    • Nét bút:フ丶一フ丶一丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMWTC (尸一田廿金)
    • Bảng mã:U+7FFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao