Đọc nhanh: 侧翼 (trắc dực). Ý nghĩa là: cánh; cánh bên; cánh sườn (hai cánh quân hai bên khi đánh trận).
Ý nghĩa của 侧翼 khi là Danh từ
✪ cánh; cánh bên; cánh sườn (hai cánh quân hai bên khi đánh trận)
作战时部队的两翼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侧翼
- 不翼 不飞
- không cánh mà bay; đồ đạc bỗng nhiên mất
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 西侧 公路
- Đường cao tốc phía Tây.
- 反侧 之民
- dân không phục tùng
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 举翼 击水
- vỗ lên mặt nước cất cánh.
- 她 生气 时 , 鼻翼 通红
- Khi tức giận, cánh mũi cô ấy đỏ bừng lên.
- 由 左翼 进攻
- tiến công từ bên trái
- 她 小心翼翼 地 哺着 食物
- Cô ấy cẩn thận nhai thức ăn.
- 小鸟 鼓翼 飞翔
- Con chim nhỏ vỗ cánh bay.
- 我们 才 不要 玩 滑翔翼
- Chúng tôi không bị treo.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 左翼 侧
- tả dực (cánh quân bên trái).
- 右翼 侧
- hữu dực (cánh quân bên phải).
- 这 两只 都 是 中等 大小 的 昆虫 , 翼幅 大约 为 四 厘米
- cả hai đều là côn trùng cỡ trung bình, sải cánh khoảng 4 cm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侧翼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侧翼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侧›
翼›