Đọc nhanh: 翻领儿 (phiên lĩnh nhi). Ý nghĩa là: cổ lật.
Ý nghĩa của 翻领儿 khi là Động từ
✪ cổ lật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻领儿
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 翻领 衬衫
- áo sơ mi cổ lật
- 你 给 我们 领个 道 儿 吧
- bạn chỉ đường cho chúng tôi nhé!
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
- 我领 个头儿 , 大家 跟着 一起 唱
- tôi hát câu đầu, mọi người cùng hát theo.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 这辆 招领 的 自行车 , 本主儿 还 没来 取
- chủ nhân chiếc xe đạp được mời đến lãnh này vẫn chưa đến nhận
- 翻绳 游戏 对 幼儿 好处 多 , 锻炼 孩子 巧手 健脑
- Trò chơi dây có nhiều lợi ích đối với trẻ nhỏ, rèn luyện được đôi tay khéo leo và trí não nhanh nhạy của trẻ
- 我 宁可 绕远儿 也 不 翻山
- thà đi đường vòng, chứ không leo núi.
- 你们 把 这 几个 月 的 钱 打趸儿 领 去
- các anh lãnh gộp tiền của mấy tháng này.
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 从 孤儿院 领养 一个 孩子
- Nhận nuôi một đứa trẻ từ trại trẻ mồ côi.
- 那些 事儿 , 不去 翻腾 也好
- mấy việc này, không đá động tới cũng được.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻领儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻领儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
翻›
领›