Đọc nhanh: 翻番 (phiên phiên). Ý nghĩa là: tăng; tăng gấp đôi (số lượng). Ví dụ : - 钻井速度翻番。 Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
Ý nghĩa của 翻番 khi là Động từ
✪ tăng; tăng gấp đôi (số lượng)
数量加倍
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻番
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 我 几次三番 劝 他 , 他 还是 磨 不 过来
- tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- Love 被 翻译成 爱
- Love được dịch là yêu
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 钻井 速度 翻番
- Tốc độ khoan giếng tăng nhanh.
- 2023 年 岘港 市 接待 国际 游客量 预计 同比 翻两番
- Khách quốc tế đến Đà Nẵng ước tăng gấp 4 lần so với năm 2023
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 粮食产量 翻 了 两番
- Sản lượng lương thực tăng bốn lần.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
- 我们 明年 的 收入 翻一番
- Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
- 翻译 作品 要 忠实 于 原著
- dịch tác phẩm cần trung thành với nguyên tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻番
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻番 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm番›
翻›