Đọc nhanh: 翔实 (tường thực). Ý nghĩa là: tỉ mỉ xác thực. Ví dụ : - 翔实的材料。 tài liệu tỉ mỉ xác thực. - 叙述翔实可信。 tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
Ý nghĩa của 翔实 khi là Tính từ
✪ tỉ mỉ xác thực
详细而确实
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翔实
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 笃实 敦厚
- thật thà ngay thẳng
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 翔实 的 材料
- tài liệu tỉ mỉ xác thực
- 内容 翔实 可信
- Nội dung tường tận xác thực đáng tin.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翔实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翔实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
翔›