羽毛扇 yǔmáo shàn

Từ hán việt: 【vũ mao phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "羽毛扇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vũ mao phiến). Ý nghĩa là: Quạt lông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 羽毛扇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 羽毛扇 khi là Danh từ

Quạt lông

羽毛扇至今已经有三千年的历史了,中华传统工艺品。在国内外享有盛誉的湖州羽毛扇是中国历史悠久、风格独特的民族传统产品之一。明文震亨《长物志》卷七:“扇,羽扇最古。”“扇”字从“羽”也证明了扇子大家族中,以羽扇的出现为最早。晋崔豹《古今注》:“雉尾扇起于殷世高宗。”据前秦王嘉《拾遗记》记载,羽扇始于周昭王时,有盂夏取鹊翅为扇之说。扇字按中国象形文字理解,最早的扇子是用禽羽制作,有门户之家才有权拥有。扇子起源于虞舜时期,用于障蔽日,也是权威的标志。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羽毛扇

  • - 鸧的 cāngde 羽毛 yǔmáo 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn

    - Lông chim vàng anh có màu sắc tươi sáng.

  • - 翡翠 fěicuì de 羽毛 yǔmáo 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn

    - Lông của chim trả rất rực rỡ.

  • - 他们 tāmen dōu 非常 fēicháng 爱护 àihù 羽毛 yǔmáo

    - Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.

  • - hěn 爱护 àihù 自己 zìjǐ de 羽毛 yǔmáo

    - Cô ấy rất coi trọng danh dự của mình.

  • - 羽扇 yǔshàn lún

    - quạt lông khăn the

  • - 羽扇纶巾 yǔshànguānjīn

    - vấn khăn và quạt lông (tả Khổng Minh trong Tam Quốc Diễn Nghĩa)

  • - 孔雀 kǒngquè 羽毛 yǔmáo 华丽 huálì 斑斑 bānbān

    - Lông vũ của chim công lộng lẫy và đầy màu sắc.

  • - é de 羽毛 yǔmáo 很白 hěnbái

    - Lông ngỗng rất trắng.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān wán 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Chúng tôi chơi cầu lông mỗi ngày.

  • - zhè zhǐ 羽毛球 yǔmáoqiú huài le

    - Quả cầu lông này bị hỏng rồi.

  • - huì 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Cậu có biết đánh cầu lông không?

  • - 每天 měitiān dōu 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tớ ngày nào cũng đánh cầu lông.

  • - zhè zhǐ 羽毛球 yǔmáoqiú shì de

    - Quả cầu lông này là của anh ấy.

  • - 经常 jīngcháng 羽毛球 yǔmáoqiú ma

    - Bạn có hay đánh cầu lông không?

  • - shì 一名 yīmíng 羽毛球 yǔmáoqiú 运动员 yùndòngyuán 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 一场 yīchǎng 国际 guójì 羽毛球 yǔmáoqiú 比赛 bǐsài

    - anh ấy là một vận động viên cầu lông đang chuẩn bị cho một cuộc thi cầu lông quốc tế.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 闲暇 xiánxiá shí 羽毛球 yǔmáoqiú

    - Tôi thích chơi cầu lông trong thời gian rảnh rỗi.

  • - 那些 nèixiē shì 烧焦 shāojiāo de 羽毛 yǔmáo

    - Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.

  • - zhè zhǐ 羽毛 yǔmáo 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chim Bách Thanh này lông vũ rất đẹp.

  • - 似乎 sìhū 用光 yòngguāng le 羽毛 yǔmáo

    - Bạn dường như mới ra khỏi lông.

  • - zhè zhǐ niǎo de 羽毛 yǔmáo 非常 fēicháng 丰满 fēngmǎn

    - Lông vũ của con chim này rất dày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 羽毛扇

Hình ảnh minh họa cho từ 羽毛扇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羽毛扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+0 nét)
    • Pinyin: Máo , Mào
    • Âm hán việt: Mao ,
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQU (竹手山)
    • Bảng mã:U+6BDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+0 nét)
    • Pinyin: Hù , Yǔ
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SMSIM (尸一尸戈一)
    • Bảng mã:U+7FBD
    • Tần suất sử dụng:Cao