Đọc nhanh: 群众运动 (quần chúng vận động). Ý nghĩa là: phong trào quần chúng.
Ý nghĩa của 群众运动 khi là Danh từ
✪ phong trào quần chúng
有广大人民参加的政治运动或社会运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众运动
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 是 一个 体育运动 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê thể thao.
- 运动 有助于 消化 的 功能
- Tập thể dục có lợi cho chức năng tiêu hóa.
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 人群 川流不息 地 涌动
- Dòng người không ngừng di chuyển.
- 运动 对 健康 有益
- thể thao có lợi cho sức khoẻ.
- 运动 有益 身体健康
- Vận động có ích cho sức khỏe.
- 运动 有助于 健康
- Vận động giúp ích cho sức khỏe.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 开展 了 轰轰烈烈 的 群众运动
- triển khai hoạt động quần chúng sôi nổi.
- 放手 发动群众
- mạnh tay phát động quần chúng.
- 他 立刻 卷入 了 群众运动 的 热潮 里
- anh ấy lập tức bị cuốn vào phong trào vận động quần chúng.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 汇进 了 群众运动 的 洪流 中
- Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.
- 这次 活动 吸引 了 很多 群众 参加
- Sự kiện này thu hút rất nhiều quần chúng tham gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群众运动
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群众运动 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
动›
群›
运›