Đọc nhanh: 群众外包 (quần chúng ngoại bao). Ý nghĩa là: viết tắt cho 眾包 | 众包, nguồn cung ứng cộng đồng.
Ý nghĩa của 群众外包 khi là Danh từ
✪ viết tắt cho 眾包 | 众包
abbr. to 眾包|众包 [zhòng bāo]
✪ nguồn cung ứng cộng đồng
crowdsourcing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群众外包
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 及时 受理 群众 投诉
- Tiếp nhận khiếu nại của quần chúng một cách kịp thời.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 深受 群众 拥戴
- nhận được sự ủng hộ và yêu mến của quần chúng.
- 群众路线
- đường lối quần chúng.
- 波澜壮阔 的 群众运动
- phong trào quần chúng rộng lớn mạnh mẽ
- 置身于 群众 之中
- đặt mình trong quần chúng.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 倾听 群众 的 呼声
- lắng nghe ý kiến và yêu cầu của nhân dân.
- 高高在上 , 脱离群众
- ăn trên người trước, xa rời quần chúng.
- 群众 联防
- quần chúng liên kết phòng ngự.
- 群众 大会
- mít tinh quần chúng.
- 发动群众
- phát động quần chúng
- 保护环境 要 发动群众 依靠群众
- Để bảo vệ môi trường, chúng ta phải huy động quần chúng và dựa vào quần chúng..
- 坚持 群众路线
- Kiên trì đường lối quần chúng.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 群众外包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 群众外包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
包›
外›
群›