Đọc nhanh: 羞口难开 (tu khẩu nan khai). Ý nghĩa là: quá xấu hổ đối với các từ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 羞口难开 khi là Thành ngữ
✪ quá xấu hổ đối với các từ (thành ngữ)
to be too embarrassed for words (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞口难开
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 信口开河
- bạ đâu nói đấy; phát ngôn bừa bãi
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 我们 先 撇开 这个 难题
- Chúng ta hãy gác lại vấn đề khó này đã.
- 不好意思 开口
- khó mở miệng; ngại miệng.
- 开会 统一口径
- thống nhất cách giải quyết vấn đề trong cuộc họp.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 中 下腹部 有 巨大 开口 伤口
- Vết thương hở nặng ở giữa và bụng dưới.
- 她 在 公开场合 讲话 会 羞怯
- She becomes shy when speaking in public.
- 核桃 的 壳 很 难 剥开
- Vỏ của quả óc chó rất khó bóc.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 由于 众口难调 这件 事 没有 被 大家 通过
- Do chín người mười ý, chuyện này vẫn chưa được mọi người thông qua.
- 很难 开口
- rất khó nói; khó mở miệng quá.
- 你 解开 石墨 烯 的 难题 了 吗
- Bạn đã tìm ra vấn đề về graphene?
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 开心 的 档口 为 你 开 , 吉祥 的 星光 为 你 灿 , 幸福 的 歌谣 为 你 哼
- Các gian hàng hạnh phúc được mở ra cho bạn, những ngôi sao tốt lành sáng cho bạn và những bài hát hạnh phúc được ngân nga cho bạn
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞口难开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞口难开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
开›
羞›
难›