Đọc nhanh: 羊毛地毯 (dương mao địa thảm). Ý nghĩa là: Thảm len trải nền, thảm dạ.
Ý nghĩa của 羊毛地毯 khi là Danh từ
✪ Thảm len trải nền
羊毛地毯的手感柔和、弹性好、色泽鲜艳且质地厚实、抗静电性能好、不易老化褪色。但它的防虫性、耐菌性和耐潮湿性较差。 羊毛地毯有较好的吸音能力,可以降低各种噪音。毛纤维热传导性很低,热量不易散失。
✪ thảm dạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羊毛地毯
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 这 地毯 很 耐用 , 是 吗 ?
- Tấm thảm này rất bền, phải không?
- 我 爸爸 在 弹 羊毛
- Bố tôi đang xén lông cừu.
- 白净 松软 的 羊毛
- lông cừu sạch, trắng xốp.
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 弹 羊毛
- xén lông cừu
- 软和 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 完成 羊毛 收购计划
- hoàn thành kế hoạch thu mua lông cừu.
- 羊群 在 草地 上 吃 草
- Đàn cừu đang ăn cỏ trên đồng cỏ.
- 这张 老 羊皮 的 毛儿 都 秃噜 了
- lông của con dê già này đều rụng cả rồi.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羊毛地毯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羊毛地毯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
毛›
毯›
羊›