Đọc nhanh: 置入性行销 (trí nhập tính hành tiêu). Ý nghĩa là: vị trí sản phẩm.
Ý nghĩa của 置入性行销 khi là Danh từ
✪ vị trí sản phẩm
product placement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置入性行销
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 他 的 行为 很 兽性
- Hành vi của anh ấy rất dã man.
- 她 布置 了 旅行 的 行程
- Cô ấy đã sắp xếp lịch trình cho chuyến đi.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 传动装置 是 指 把 动力源 的 运动 和 动力 传递 给 执行机构 的 装置
- Thiết bị truyền động là thiết bị truyền chuyển động và công suất của nguồn điện đến thiết bị truyền động.
- 销行 海外
- hàng hoá tiêu thụ ở nước ngoài
- 销行 各地
- đưa hàng hóa đi tiêu thụ khắp nơi.
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 我们 得 对 她 进行 保护性 监禁
- Chúng tôi cần đưa cô ấy vào quyền giám hộ bảo vệ.
- 我会 对 他们 进行 保护性 监禁
- Tôi quản thúc họ để bảo vệ.
- 你 可以 报销 旅行 费用
- Bạn có thể hoàn trả chi phí chuyến đi.
- 灭绝人性 的 暴行
- hành động man rợ không còn chút tính người.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 不要 性乱 行为
- Đừng quan hệ tình dục bừa bãi.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 进行性 麻痹 意味着 压迫 性 损伤
- Tình trạng tê liệt tiến triển ngụ ý một tổn thương do tì đè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 置入性行销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 置入性行销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
性›
置›
行›
销›