Đọc nhanh: 网通 (võng thông). Ý nghĩa là: China Netcom (CNC), nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trước đây ở CHND Trung Hoa.
Ý nghĩa của 网通 khi là Danh từ
✪ China Netcom (CNC), nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trước đây ở CHND Trung Hoa
China Netcom (CNC), former telecommunication service provider in PRC
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网通
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 通信 网络 的 覆盖范围 很广
- Độ phủ sóng của mạng lưới thông tin rất rộng.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 他 通过 互联网 学习 编程
- Anh ấy học lập trình thông qua internet.
- 他 通过 网络 诈骗 了 很多 人
- Anh ta đã lừa bịp nhiều người qua mạng.
- 他们 通过 各种 方式 网罗人才
- Bọn họ dùng mọi cách chiêu mộ nhân tài.
- 我们 扩展 了 交通网
- Chúng tôi đã mở rộng mạng lưới giao thông.
- 通讯 网络 始终 在线
- Mạng thông tin liên lạc luôn trực tuyến.
- 通过 网络营销 扩大 市场
- Mở rộng thị trường thông qua tiếp thị trực tuyến.
- 我们 需要 改善 交通网络
- Chúng ta cần cải thiện mạng lưới giao thông.
- 他们 优化 了 交通网
- Họ đã tối ưu hóa hệ thống giao thông.
- 国内 卫星 通信网 昨天 开通
- hôm qua mạng lưới vệ tinh thông tin quốc nội đã bắt đầu được đưa vào sử dụng.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
- 董事会 注意 到 维持 有效 通讯 的 需要 , 因此 决定 建立 一个 新 的 通信网
- Ban giám đốc nhận thấy sự cần thiết để duy trì một hệ thống liên lạc hiệu quả, vì vậy quyết định thành lập một mạng thông tin mới.
- 因为 他们 让 否认 大屠杀 的 人 通过 网站 组织 活动
- Họ cho phép những người phủ nhận Holocaust tổ chức trên trang web của họ.
- 我们 可以 通过 网购 省钱
- Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.
- 我们 在 网上 学习
- Chúng tôi học trực tuyến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm网›
通›