网球拍 wǎngqiú pāi

Từ hán việt: 【võng cầu phách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "网球拍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (võng cầu phách). Ý nghĩa là: Vợt tennis.

Từ vựng: Chủ Đề Tennis

Xem ý nghĩa và ví dụ của 网球拍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 网球拍 khi là Danh từ

Vợt tennis

网球拍由拍头、拍喉、拍柄组成,在使用时还需要配合网球线、避震结等配件使用。不同的网球拍适用于不同人群。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球拍

  • - 妹妹 mèimei duì 网球 wǎngqiú 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 热爱 rèài 网球 wǎngqiú

    - Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ

  • - 球拍 qiúpāi yòng zhe 顺手 shùnshǒu

    - Cái vợt đó dùng thuận tay.

  • - 球拍 qiúpāi 用于 yòngyú 各种 gèzhǒng 运动 yùndòng de 球拍 qiúpāi 乒乓球 pīngpāngqiú 网球 wǎngqiú de 球拍 qiúpāi

    - Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.

  • - 网球拍 wǎngqiúpāi zi

    - vợt ten-nít.

  • - yòng 网兜 wǎngdōu 络住 luòzhù 篮球 lánqiú

    - Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.

  • - de 一些 yīxiē 朋友 péngyou 通过 tōngguò 打网球 dǎwǎngqiú 锻炼 duànliàn 他们 tāmen 胳膊 gēbó de 肌肉 jīròu

    - Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.

  • - 喜欢 xǐhuan 打网球 dǎwǎngqiú

    - Anh ấy thích chơi tennis.

  • - 劈手 pīshǒu 夺过 duóguò de 球拍 qiúpāi

    - chộp lấy cây vợt bóng bàn của anh ấy.

  • - 宁愿 nìngyuàn 约翰 yuēhàn 打网球 dǎwǎngqiú ér wán 扑克牌 pūkèpái

    - Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.

  • - zhè zhǐ 球拍 qiúpāi 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái vợt này có chất lượng tốt.

  • - 正在 zhèngzài xué 怎么 zěnme 打网球 dǎwǎngqiú

    - Tôi đang học cách đánh tennis.

  • - 打网球 dǎwǎngqiú lái 放松 fàngsōng 身心 shēnxīn

    - Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.

  • - 那些 nèixiē 网球 wǎngqiú dōu shì xīn mǎi de

    - Những quả bóng tennis đó đều mới mua đấy.

  • - 这个 zhègè 网球 wǎngqiú de 弹性 tánxìng 非常 fēicháng hǎo

    - Tính đàn hồi của quả bóng tennis này rất tốt.

  • - gěi shuí 付钱 fùqián 才能 cáinéng zài zhè kàn 网球赛 wǎngqiúsài a

    - Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?

  • - 上司 shàngsī ràng gěi 这位 zhèwèi xīn 网球 wǎngqiú 冠军 guànjūn 写篇 xiěpiān 小传 xiǎozhuàn

    - Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.

  • - 他们 tāmen 这位 zhèwèi 网球 wǎngqiú 运动员 yùndòngyuán 评为 píngwéi 世界 shìjiè 第三号 dìsānhào 选手 xuǎnshǒu

    - Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.

  • - 孩子 háizi men 正在 zhèngzài 练习 liànxí pāi 篮球 lánqiú

    - Bọn trẻ đang luyện tập đập bóng rổ.

  • - pāi 球拍 qiúpāi 太重 tàizhòng le

    - Anh ta đập bóng quá mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 网球拍

Hình ảnh minh họa cho từ 网球拍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网球拍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一一丨一一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGIJE (一土戈十水)
    • Bảng mã:U+7403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Võng 网 (+0 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Võng
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BKK (月大大)
    • Bảng mã:U+7F51
    • Tần suất sử dụng:Rất cao