Đọc nhanh: 网球选手 (võng cầu tuyến thủ). Ý nghĩa là: Tuyển thủ tennis.
Ý nghĩa của 网球选手 khi là Danh từ
✪ Tuyển thủ tennis
《网球选手》是一款装扮小游戏,游戏大小为177K。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球选手
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 参赛选手
- tuyển thủ dự thí; vận động viên thi đấu
- 那 把 球拍 用 着 顺手
- Cái vợt đó dùng thuận tay.
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 我 手里 有 煤球
- Trong tay tôi có nắm than.
- 选手 站 在 起点 准备
- Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 选手 积极 夺冠军
- Các cầu thủ nỗ lực giành chức vô địch.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 打球 戳 了 手
- Đánh bóng trẹo cả tay.
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 这个 选手 的 削球 非常 准确
- Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网球选手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网球选手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
球›
网›
选›