Đọc nhanh: 网球抛球仪器 (võng cầu phao cầu nghi khí). Ý nghĩa là: Thiết bị ném bóng ten-nít.
Ý nghĩa của 网球抛球仪器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị ném bóng ten-nít
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网球抛球仪器
- 妹妹 对 网球 很感兴趣
- Em gái tôi rất có hứng thú với quần vợt.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 从小 就 热爱 网球
- Anh ấy yêu quần vợt từ khi còn nhỏ
- 球拍 用于 各种 运动 的 球拍 , 如 乒乓球 和 网球 的 球拍
- Vợt bóng được sử dụng cho các môn thể thao như bóng bàn và tennis.
- 网球拍 子
- vợt ten-nít.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 我 的 一些 朋友 通过 打网球 锻炼 他们 胳膊 的 肌肉
- Một số bạn của tôi tập luyện cơ bắp cánh tay bằng cách chơi tennis.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 他 喜欢 打网球
- Anh ấy thích chơi tennis.
- 我 宁愿 约翰 打网球 而 不 玩 扑克牌
- Tôi thích John chơi tennis hơn là chơi bài Poker.
- 我 正在 学 怎么 打网球
- Tôi đang học cách đánh tennis.
- 他 打网球 来 放松 身心
- Anh ấy chơi quần vợt để thư giãn.
- 那些 网球 都 是 新 买 的
- Những quả bóng tennis đó đều mới mua đấy.
- 这个 网球 的 弹性 非常 好
- Tính đàn hồi của quả bóng tennis này rất tốt.
- 我 得 给 谁 付钱 才能 在 这 看 网球赛 啊
- Tôi phải trả tiền cho ai để có được trận đấu quần vợt ở đây?
- 我 上司 让 我 给 这位 新 网球 冠军 写篇 小传
- Cấp trên của tôi đã yêu cầu tôi viết một bài tiểu sử về nhà vô địch tennis mới này.
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 抛球 抛 得 特别 高
- Ném bóng cực kì cao.
- 小朋友 们 喜欢 玩 抛球 游戏
- Các bạn nhỏ thích chơi trò chơi ném bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 网球抛球仪器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 网球抛球仪器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仪›
器›
抛›
球›
网›