Hán tự: 缰
Đọc nhanh: 缰 (cương). Ý nghĩa là: dây cương, cương; như "dây cương; cương ngựa" (Danh) Cương ngựa. (Động) Bó buộc. ◎Như: danh cương lợi tỏa 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc. § Tục viết là 韁.. Ví dụ : - 脱缰的野马。 ngựa hoang tuột dây cương.
Ý nghĩa của 缰 khi là Danh từ
✪ dây cương
缰绳
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
✪ cương; như "dây cương; cương ngựa" (Danh) Cương ngựa. (Động) Bó buộc. ◎Như: danh cương lợi tỏa 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc. § Tục viết là 韁.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缰
- 骑马 的 人 勒住 了 缰绳
- Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.
- 脱缰 的 野马
- ngựa hoang tuột dây cương.
- 他 勒住 了 缰绳 , 马 就 停 了 下来
- Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.
- 他 抖动 了 一下 缰绳 , 马便 向 草原 飞奔而去
- anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.
- 抖 一抖 马缰绳
- giật dây cương ngựa
- 当 我 看到 那里 的 原生态 美景 后 , 就 如 脱缰 的 野马 , 四处 狂奔
- Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缰›