jiāng

Từ hán việt: 【cương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cương). Ý nghĩa là: dây cương, cương; như "dây cương; cương ngựa" (Danh) Cương ngựa. (Động) Bó buộc. ◎Như: danh cương lợi tỏa lợi danh ràng buộc. § Tục viết là .. Ví dụ : - 。 ngựa hoang tuột dây cương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây cương

缰绳

Ví dụ:
  • - 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ

    - ngựa hoang tuột dây cương.

cương; như "dây cương; cương ngựa" (Danh) Cương ngựa. (Động) Bó buộc. ◎Như: danh cương lợi tỏa 名繮利鎖 lợi danh ràng buộc. § Tục viết là 韁.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • - 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ

    - ngựa hoang tuột dây cương.

  • - 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng jiù tíng le 下来 xiàlai

    - Anh ấy ghìm chặt dây cương xuống, ngựa liền dừng lại.

  • - 抖动 dǒudòng le 一下 yīxià 缰绳 jiāngshéng 马便 mǎbiàn xiàng 草原 cǎoyuán 飞奔而去 fēibēnérqù

    - anh ấy giật dây cương một cái, con ngựa phi nhanh ra thảo nguyên.

  • - dǒu 一抖 yīdǒu 马缰绳 mǎjiāngshéng

    - giật dây cương ngựa

  • - dāng 看到 kàndào 那里 nàlǐ de 原生态 yuánshēngtài 美景 měijǐng hòu jiù 脱缰 tuōjiāng de 野马 yěmǎ 四处 sìchù 狂奔 kuángbēn

    - Khi tôi nhìn thấy vẻ đẹp sinh thái ban đầu ở đó, tôi như một con ngựa hoang chạy xung quanh

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缰

Hình ảnh minh họa cho từ 缰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:フフ一一丨フ一丨一一丨フ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMWM (女一一田一)
    • Bảng mã:U+7F30
    • Tần suất sử dụng:Trung bình