Đọc nhanh: 名缰利锁 (danh cương lợi toả). Ý nghĩa là: danh lợi trói buộc; vòng danh lợi; công danh trói buộc (tiếng tăm, quyền lợi trói buộc khiến người ta mất tự do.), danh cương lợi toả.
Ý nghĩa của 名缰利锁 khi là Thành ngữ
✪ danh lợi trói buộc; vòng danh lợi; công danh trói buộc (tiếng tăm, quyền lợi trói buộc khiến người ta mất tự do.)
名和利像缰绳和锁链,会把人束缚住
✪ danh cương lợi toả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名缰利锁
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 功名利禄
- công danh bổng lộc.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 那 是 义大利 名字
- Đó là một cái tên Ý.
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 淡泊名利
- không màng danh lợi
- 她 对 名利 淡泊
- Cô ấy không màng danh lợi.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 她 为 名利 付出 健康 代价
- Cô ấy vì danh lợi mà trả giá bằng sức khỏe.
- 他选 了 个 吉利 的 名字
- Anh ấy đã chọn một cái tên may mắn.
- 你 忘记 告诉 名利场 你 搬家 了
- Bạn quên nói với Vanity Fair rằng bạn đã chuyển đi.
- 比利 · 迪 扮演 一名 市议员
- Billy Dee là một người bán hàng rong
- 我 崇拜 那些 不 图 名利 、 默默 奉献 的 无名英雄
- Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.
- 热中名利
- mưu cầu danh lợi.
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
- 他 锁定 了 比赛 的 胜利
- Anh ấy đã chắc chắn chiến thắng trận đấu.
- 比利时 的 巧克力 很 有名
- Sôcôla của Bỉ rất nổi tiếng.
- 追逐名利
- mưu cầu danh lợi
- 清除 名利思想
- loại bỏ tư tưởng danh lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 名缰利锁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 名缰利锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
名›
缰›
锁›