Đọc nhanh: 缓颊 (hoãn giáp). Ý nghĩa là: xin tha thứ; xin lỗi; xin nể mặt.
Ý nghĩa của 缓颊 khi là Động từ
✪ xin tha thứ; xin lỗi; xin nể mặt
为人求情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓颊
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 两颊 凹陷
- hai má hóp lại.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 他 的 脸颊 陷 进去 了 一些
- Mặt của anh ấy hơi lõm vào một chút.
- 孩子 的 脸颊 圆圆的
- Đôi má của đứa trẻ tròn trĩnh.
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 两颊
- hai má.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓颊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓颊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›
颊›