综艺节目 zōngyì jiémù

Từ hán việt: 【tống nghệ tiết mục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "综艺节目" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tống nghệ tiết mục). Ý nghĩa là: chương trình tạp kỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 综艺节目 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 综艺节目 khi là Danh từ

chương trình tạp kỹ

variety show

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 综艺节目

  • - 我们 wǒmen yào 按照 ànzhào 项目 xiàngmù de 节奏 jiézòu

    - Chúng ta phải dựa theo nhịp độ của dự án.

  • - 这个 zhègè 节目 jiémù 老少皆宜 lǎoshàojiēyí

    - Chương trình phù hợp với tất cả mọi người.

  • - 综艺 zōngyì 晚会 wǎnhuì

    - đêm hội gameshow.

  • - kàn le 媒体 méitǐ de 节目 jiémù

    - Cô ấy xem chương trình truyền thông.

  • - de 节目 jiémù bèi pái zài 节目单 jiémùdān de 末尾 mòwěi

    - Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.

  • - 电视 diànshì 节目预告 jiémùyùgào

    - giới thiệu chương trình truyền hình.

  • - zhè shì mǒu 党派 dǎngpài 选举 xuǎnjǔ qián de 政治 zhèngzhì 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.

  • - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • - 电视节目 diànshìjiémù 重复 chóngfù 播出 bōchū

    - Chương trình TV được phát lại.

  • - 摘登 zhāidēng 一周 yīzhōu 电视节目 diànshìjiémù

    - trích đăng tiết mục truyền hình trong một tuần.

  • - kàn wán 节目 jiémù 记得 jìde guān 电视 diànshì

    - Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.

  • - 今天 jīntiān de 电视节目 diànshìjiémù hěn 好看 hǎokàn

    - Chương trình truyền hình hôm nay hay lắm.

  • - 听众 tīngzhòng 点播 diǎnbō de 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - tiết mục âm nhạc theo yêu cầu khán giả.

  • - 可以 kěyǐ 收听到 shōutīngdào 各种 gèzhǒng 广播节目 guǎngbōjiémù

    - Bạn có thể nghe được nhiều chương trình phát sóng.

  • - tīng 起来 qǐlai xiàng 游戏 yóuxì 节目 jiémù 结尾 jiéwěi de 赞助商 zànzhùshāng

    - Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan kàn 音乐节目 yīnyuèjiémù

    - Cô ấy thích xem các chương trình ca nhạc nhất.

  • - 电视台 diànshìtái 举办 jǔbàn 迎春 yíngchūn 文艺节目 wényìjiémù 展播 zhǎnbō

    - đài truyền hình tổ chức chương trình văn nghệ đón xuân.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • - 今天 jīntiān de 文娱 wényú 晚会 wǎnhuì 除了 chúle 京剧 jīngjù 曲艺 qǔyì 以外 yǐwài 还有 háiyǒu 其他 qítā 精彩节目 jīngcǎijiémù

    - buổi văn nghệ tối nay, ngoài kinh kịch, khúc nghệ ra, còn có những tiết mục đặc sắc khác.

  • - 喜欢 xǐhuan 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 综艺节目

Hình ảnh minh họa cho từ 综艺节目

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 综艺节目 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao