续随子 xù suí zi

Từ hán việt: 【tục tuỳ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "续随子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tục tuỳ tử). Ý nghĩa là: cây tục tùy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 续随子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 续随子 khi là Danh từ

cây tục tùy

因其初生一茎,茎端生叶,叶中又生茎,这样相继而生,得名“续随子”

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续随子

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - 孩子 háizi men 陆续 lùxù 欢快 huānkuài pǎo lái

    - Lũ trẻ liên tục vui vẻ chạy đến.

  • - 随手 suíshǒu shū 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy tiện tay để sách trên bàn.

  • - zhè 孩子 háizi suí 爸爸 bàba

    - Đứa trẻ này giống bố nó.

  • - 随意 suíyì de 样子 yàngzi hěn 自然 zìrán

    - Dáng vẻ tùy ý trông rất tự nhiên.

  • - 孩子 háizi yào yǒu 父母 fùmǔ 伴随 bànsuí

    - Trẻ em cần có cha mẹ đi cùng.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - 随手 suíshǒu bāng 我关 wǒguān 炉子 lúzi ba

    - Tiện tay tắt bếp hộ em nhé.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警局 jǐngjú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - de 妻子 qīzǐ 支持者 zhīchízhě 随后 suíhòu dào 警察局 jǐngchájú jiāng 保释 bǎoshì le 出来 chūlái

    - Vợ và những người ủng hộ anh ta sau đó đã đến đồn cảnh sát bảo lãnh anh ta ra.

  • - 活动 huódòng 桌子 zhuōzi 随意 suíyì 移动 yídòng 位置 wèizhi

    - Bàn linh hoạt có thể di chuyển vị trí tùy ý.

  • - 单亲家庭 dānqìngjiatíng ( zhǐ 孩子 háizi zhǐ suí 父亲 fùqīn huò 母亲 mǔqīn 一方 yīfāng 生活 shēnghuó de 家庭 jiātíng )

    - gia đình chỉ có cha hoặc mẹ

  • - 连续 liánxù 突击 tūjī le 两个 liǎnggè 晚上 wǎnshang cái 稿子 gǎozi xiě wán

    - làm gấp hai đêm liên tiếp mới viết xong bản thảo.

  • - 随着 suízhe 太阳 tàiyang 西沉 xīchén 影子 yǐngzi 越来越 yuèláiyuè zhǎng

    - Bóng đổ dài khi mặt trời dần lặn phía Tây.

  • - 小溪 xiǎoxī 一路 yīlù 弹着 dànzhe 自己 zìjǐ 随性 suíxìng 创作 chuàngzuò de 曲子 qǔzi 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.

  • - 孩子 háizi men 跟随 gēnsuí 父母 fùmǔ 公园 gōngyuán

    - Trẻ em theo bố mẹ đến công viên.

  • - 孩子 háizi men wěi 随着 suízhe 军乐队 jūnyuèduì zǒu le hǎo yuǎn

    - các em bám theo đội quân nhạc một quãng đường khá xa.

  • - zhè shì 信口开河 xìnkǒukāihé 随便 suíbiàn 谈谈 tántán 脑子里 nǎozilǐ xiǎng de 东西 dōngxī

    - Đây chỉ là những suy nghĩ tự nhiên đang lảng vảng trong đầu tôi, tôi đang nói một cách tự do.

  • - suí 先生 xiānsheng shì de 朋友 péngyou

    - Ông Tùy là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 续随子

Hình ảnh minh họa cho từ 续随子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 续随子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao