Đọc nhanh: 继任计划 (kế nhiệm kế hoa). Ý nghĩa là: việc lập kế hoạch kế nhiệm trong doanh nghiệp; lập kế hoạch kế nhiệm.
Ý nghĩa của 继任计划 khi là Động từ
✪ việc lập kế hoạch kế nhiệm trong doanh nghiệp; lập kế hoạch kế nhiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继任计划
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 我们 计划 去宁 旅游
- Chúng tôi tính đi Nam Kinh du lịch.
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 早安 , 今天 你 有 什么 计划 ?
- Chào buổi sáng, hôm nay bạn có kế hoạch gì?
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 我们 需要 合计 一下 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch.
- 他 计划 去 泰国 旅行
- Anh ấy lên kế hoạch đi Thái du lịch.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 计划 要 审详 制定
- Kế hoạch phải được soạn thảo kỹ lưỡng.
- 她 做 的 计划 非常 详细
- Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
- 他 按照 计划 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo kế hoạch.
- 我们 继行 原定 计划
- Chúng tôi tiếp tục kế hoạch ban đầu.
- 计划 的 任务 已经 配好
- Các nhiệm vụ đã được phân theo kế hoạch.
- 按计划 完成 所有 任务
- Dựa theo kế hoạch hoàn thành tất cả nhiệm vụ.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 继任计划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 继任计划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
划›
继›
计›