Từ hán việt: 【khích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khích). Ý nghĩa là: vải đay thô, khích; như "khích (vải to)" (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh : Vi hi vi khích; Phục chi vô dịch ; (Chu nam ; Cát đàm ) Làm ra vải mịn làm ra vải thô; Mặc những thứ ấy không chán..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vải đay thô

粗葛布

khích; như "khích (vải to)" (Danh) Vải thô. ◇Thi Kinh 詩經: Vi hi vi khích; Phục chi vô dịch 為絺為綌; 服之無斁 (Chu nam 周南; Cát đàm 葛覃) Làm ra vải mịn làm ra vải thô; Mặc những thứ ấy không chán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绤

Hình ảnh minh họa cho từ 绤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ