Từ hán việt: 【huých】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huých). Ý nghĩa là: tranh cãi; cãi nhau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tranh cãi; cãi nhau

争吵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阋

Hình ảnh minh họa cho từ 阋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Môn 門 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Huých
    • Nét bút:丶丨フノ丨一フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LSHXU (中尸竹重山)
    • Bảng mã:U+960B
    • Tần suất sử dụng:Thấp