luò

Từ hán việt: 【lạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc). Ý nghĩa là: rõ ràng; rõ rệt. Ví dụ : - 。 nổi rõ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

rõ ràng; rõ rệt

明显

Ví dụ:
  • - 卓荦 zhuóluò

    - nổi rõ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 英才 yīngcái 卓荦 zhuóluò

    - anh tài siêu việt

  • - 卓荦 zhuóluò

    - nổi rõ.

  • - 荦荦大端 luòluòdàduān ( 明显 míngxiǎn de 要点 yàodiǎn huò 主要 zhǔyào de 项目 xiàngmù )

    - điều nổi bật.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荦

Hình ảnh minh họa cho từ 荦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶フノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBHQ (廿月竹手)
    • Bảng mã:U+8366
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp