Đọc nhanh: 给水冷却水 (cấp thuỷ lãnh khước thuỷ). Ý nghĩa là: cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng).
Ý nghĩa của 给水冷却水 khi là Danh từ
✪ cấp nước nước làm mát (Máy móc trong xây dựng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给水冷却水
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 水枪 唧出 冰冷 凉水
- Súng nước phun ra nước lạnh buốt.
- 你 喝 开水 还是 喝 冷水 ?
- Bạn uống nước sôi hay nước lạnh?
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 他 把 水果 分给 了 大家
- Anh ấy đã chia trái cây cho mọi người.
- 你 把 这些 水果 均 给 大家
- Bạn mang chỗ hoa quả này chia đều ra cho mọi người.
- 请 给 我 一杯 开水
- Xin cho tôi một cốc nước sôi.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 她 给 我 倒 了 一杯 兀 秃 的 水
- Cô ấy rót cho tôi một cốc nước âm ấm.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 喝 冷水 会 倒嗓
- Uống nước lạnh có thể làm hỏng giọng.
- 冰水 冷敷 冰腿 减轻 了 疼痛
- Nước lạnh xoa bóp chân giảm đau.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 护士 , 我 的 脚 非常 冷 , 可以 给 我 一只 热水瓶 吗 ?
- Y tá, chân của tôi rất lạnh, có thể cho tôi một cái bình nước nóng được không?
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 蒸汽 冷却 时 凝结 成水
- Khi hơi nước ngưng tụ nguội lạnh thành nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给水冷却水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给水冷却水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冷›
却›
水›
给›