Đọc nhanh: 绘画支架 (hội hoạ chi giá). Ý nghĩa là: Hộp dụng cụ vẽ.
Ý nghĩa của 绘画支架 khi là Danh từ
✪ Hộp dụng cụ vẽ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绘画支架
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 他 是 一个 绘画 爱好者
- Anh ấy là một người đam mê hội họa.
- 支架 屋梁
- chống xà nhà
- 拉杆 支架
- giàn giáo kiểu ống tháp.
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 她 痴迷 于 绘画
- Cô ấy say mê hội họa.
- 他 的 绘画 风格 幼小 稚嫩
- Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.
- 她 为 绘画 名匠
- Cô ấy là bậc thầy hội họa.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 绘画
- hội hoạ; môn vẽ
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 他 推荐 我 去 学习 绘画
- Anh ấy khuyên tôi nên học vẽ.
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 我 拿手 的 技能 是 绘画
- Kỹ năng sở trường của tôi là hội họa.
- 她 用 画笔 描绘 了 海边 的 景色
- Cô ấy đã vẽ phong cảnh bên bờ biển bằng cọ vẽ.
- 她 专于 绘画 , 其 作品 富有 创意
- Cô ấy chuyên về vẽ tranh, tác phẩm của cô ấy rất sáng tạo.
- 这 幅 绘画 很 美丽
- Bức tranh này rất đẹp.
- 我们 把 那幅 画 装入 框架
- Chúng ta cho bức tranh vào khung.
- 柱 , 杆 建筑物 框架 中 横梁 的 支撑物
- Trụ, cột, hỗ trợ của dầm ngang trong khung xây dựng.
- 他 热爱 绘画 艺
- Anh ấy yêu thích nghệ thuật hội họa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绘画支架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绘画支架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm支›
架›
画›
绘›